cung hoc toan lop 2
Bạn đang xem: Học toán cùng thủ khoa lớp 2. Nếu mỗi nhỏ người có mặt đều phải sở hữu số phận thì số phận của Đỗ Duy Hiếu thực thừa trớ trêu cùng nghiệt vấp ngã.
Toán lớp 2- Ôn tập các dạng Tìm X và các bài toán tìm một số cùng cô Lan. - Tổng hợp những kiến thức học lớp 2 Trang cung cấp những kiến thức cho học sinh lớp 2. Hình ảnh liên quan đến tìm kiếm Toán lớp 2- Ôn tập các dạng Tìm X và các bài toán tìm một số cùng cô
Sách giáo khoa toán lớp 8 - Tập 2 Sách giáo khoa toán lớp 8 - Tập 1 Booktoan.com (2015 - 2022) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Vậy nhân tử số của phân số với 2, giữ nguyên mẫu số tức là ta gấp phân số đó lên 2 lần. Bài toán được chuyển về bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ. Bài giải : Nếu nhân tử số của phân số đó với 2, giữ nguyên mẫu số ta được phân số mới. Vậy phân số mới gấp 2 lần phân số ban đầu, ta có sơ đồ : Phân số ban đầu là : 12.
Dạng 2. Tính độ dài của cung tròn do các cung chắp nối thành. Chủ đề 8. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT. Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, quạt tròn. Dạng 2. Tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn và những hình khác có liên quan đến cung tròn.
mimpi kedatangan tamu laki laki tak dikenal. Các bài tập môn Toán lớp 2Bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao kèm lời giải hay cho các bài tập toán sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Toán lớp 2. Để làm thêm các bài toán nâng cao khác, mời các bạn vào mục Toán nâng cao lớp 2 của Bài tập ôn luyện HSG lớp 2Bài 1 Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2 Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3 Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4 Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5 Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6 Tìm ya 36 + 65 = y + 22 b 100 - 55 = y - 13........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Bài tập Toán lớp 2 nâng caoBài 7 Viết các tổng sau thành tícha 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………….................b 4 + 4 + 12 + 8 =………………………………………………………………......c 3 + 6 + 9 + 12 =……………………………………………………………….......d 65 + 93 + 35 + 7 =……………………………………………………………......Bài 8 Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 9 Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 10 Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 11 Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 12a Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................ ......................b Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?.........................................................c Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?.............................................................Bài 13 Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu?a Xoá bỏ chữ số 3?............................................................................................b Xoá bỏ chữ số 6?...........................................................................................Bài 14 Cho số a có hai chữ sốa Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?.................................................................................................b Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?...............................................................................................c Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?...............................................................................................Bài 15 Cho số 408a Nếu chữ số hàng trăm bớt đi hay tăng thêm 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.......................................................................................b Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?...............................................................................................Bài 16a Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?..............................................................................................b Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?..................................................................................................................................................................................................Bài 17 Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?.............................................................................................................................................................................................Bài 18 Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9....................................................................................................Bài 19 Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị............................................................................................................Bài 20a Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a?................................................................................................b Biết số liền sau của b là 35, hãy tìm số liền trước của b?................................................................................................c Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?.................................................................................................Bài 21a Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19?.............................................................................................b Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93?................................................................................................c Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?................................................................................................Bài 22a Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4..................................................................................................b Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?Bài 23 Tìm xa 24 x 70 c 199 x + 24 > 55..................................................................................................................................................................................Bài 66 Cho số Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng trăm đi 2 đơn vị?.......................…………………………………………………………………………………….b Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng chục thêm 5 đơn vị?................…………………………………………………………………………………c Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị?.................................……………………………………………………………………………………Bài 67 Để đánh số trang của một quyển sách dày 17 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?....................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 68 Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?..................................................................................................................................................................................Bài 69 Bạn An dùng hết 27 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp 1 ; 2 ; 3 ;…….; a. Hỏi a là số nào? a là số cuối cùng của dãy số..................................................................................................................................................................................Bài 70 Hoà có nhiều hơn Bình 19 viên bi. Hỏi nếu Hoà cho Bình 9 viên thì bây giờ Hoà còn nhiều hơn Bình mấy viên bi? Vẽ sơ đồ để giải..................................................................................................................................................................................Bài 71a Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 34?....................................b Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 425?..................................................c Từ 68 đến 279 có bao nhiêu số có ba chữ số?..............................................Bài 72 Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?.................................................................................................Bài 73 Tìm xa 48 x + 24 > 65..................................................................................................................................................................................Bài 74 Cho số Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng trăm lên 2 đơn vị?.......................…………………………………………………………………………………….b Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng chục đi 4 đơn vị?................…………………………………………………………………………………c Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị?.................................……………………………………………………………………………………Bài 75 Để đánh số trang của một quyển sách dày 19 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?....................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 76 Để đánh số trang một quyển sách từ 124 đến 122, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?..................................................................................................................................................................................Bài 77 Bạn An dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp 1 ; 2 ; 3 ;…….; a. Hỏi a là số nào? a là số cuối cùng của dãy số..................................................................................................................................................................................Bài 78 Hoà có nhiều hơn Bình 15 viên bi. Hỏi nếu Hoà cho Bình 9 viên thì bây giờ Bình sẽ nhiều hơn Hoà mấy viên bi? Vẽ sơ đồ để giải..................................................................................................................................................................................3. Bài ôn tập học kì II lớp 2Bài 1 Đặt tính rồi tính 36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ;57 + 38; 98 – 49; 100 – 6045 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 3781 – 37 21 + 29 57 – 4832 8 9 x 4 40 4 50 10 24 6 27 9 21 335 5 12 6 15 3 18 6 20 4 26 4 18 93 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9 x 2 6 x 33 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4Bài 2 Điền số 2 dm 8cm = ……….cm32cm = …….dm…….cm90cm = ………..dm8dm = ……..cmBài 3 Tìm xa x +17 = 90 – 9 ;b 71 – x = 17 + 12c 3 x x = 12 + 18d x 4 = 36 9e 28 x = 65 – 58f 7 x x = 81 – 60Bài 4 Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?Bài 5 Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?Bài 6 Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?Bài 6 Tính nhẩm3 x 7 =18 2 =4 x 6 =16 4 =4 x 8 =28 4 =3 x 4 =20 2 =5 x 5 =15 3 =5 x 2 =30 3 =Bài 7 Tìm x a/ x + 3 = 15b/ 9 + x = 15c/ x – 14 = 37d/ 89 – x = 67e/ x + 39 = 60f/ 48 + x = 65g/ x – 34 = 29h/ 73 – x = 45Bài 8 Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?Bài 9 Tìm xa/ x 4 = 9b/ x 4 = 5c/ x 5 = 7d/ x 3 = 10e/ 45 x = 9f/ 35 x = 7g/ 27 x = 3h/ 28 x = 8Bài 10 Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?Bài 11 Tìm xa/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35Bài 12 An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. Lúc này trong túi 2 bạn có bi = nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi?Bài 13 Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?Bài 14 An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?1 Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi , em là 37 tuổi .Tính tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng tuổi Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 4 kg thì được 10 túi. Hỏi cũng lượng gạo đó cho vào mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 3kg thì được 11 túi và còn thừa 2kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg?5 Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 4kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg?6 Có 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thùng 5 lít thì được 6 thùng. Hỏi cũng lượng dầu đó cho vào mỗi thùng 3 lít thì được bao nhiêu thùng?7 Với 1 can 5 lít và 1 can 3 lít. Làm thế nào để đong được 2 lít dầu?8 Với 1 can 5 lít và một can 2 lít. Làm thế nào để đong được 1 lít dầu?9 Với 1 can 5 lít và một can 3 lít .Làm thế nào để đong được 1 lít dầu?10 Có 13 lít nước mắm đựng trong các loại can 2 lít, 3 lít và 5 lít. Hỏi mỗi loại có mấy can?11 Bình có nhiều hơn An 11 viên bi. Nếu Bình cho An 6 viên bi thì Bình ít hơn An mấy viên bi?12 Mai có nhiều hơn Nam 12 viên bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiêu viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau?13 Linh có nhiều hơn Hà 13 viên bi. Nếu Linh cho Hà 5 viên bi thì số bi Linh còn nhiều hơn Hà là bao nhiêu viên?14 Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển An có nhiều hơn Dũng 1 số viên bi. Nếu An cho Dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi An có nhiều Dũng bao nhiêu viên bi?16 Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục, năm chữ số 3, 5, 6, 7, 9 làm chữ số hàn đơn vị. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó?17 An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có thêm được bao nhiêu hộp bi?18 Có 5 con chim được nhốt vào trong 4 cái lồng. Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 cái lồng nhốt hai con chim không?19 Với 3 chữ số 2,5,7. Hãy lập các số có 3 chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác Với 3 chữ số 1,2,3. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu km?22 Một sợi dây dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khúc bằng nhau. Hỏi mỗi khúc dây dài bao nhiêu m?23 Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B ,gặp nhau tại điểm C. Chỗ hai xe gặp nhau cách tỉnh A 36 km và cách tỉnh B 45 km. Hỏi 2 tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu km?24 Đoạn đường từ xã A đến xã B dài 14 km, đoạn đường từ xã B đến xã C dài hơn đoạn đường từ xã A đến xã B là 7 km. Hỏi đoạn đường từ xã B đến xã C dài bao nhiêu km?25 Từ 3 chữ số 0,2, Hãy lập các số có hai chữ số từ 3 chữ số Hãy lập các số có ba chữ số từ 3 chữ số Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng số bi của Bình lấy raa Có ít nhất 3 bi đỏ không?b Có ít nhất 1 bi xanh không?27 Làm thế nào để đong được 2 lít dầu khi có 1 can 3 lít và 1 can 7 Có 8 lít dầu đựng trong các loại thùng loại 2 lít và loại 3 lít .Hỏi mỗi loại có mấy Bài tập cơ bản và nâng cao lớp 2 Phần 2Phần 1 Một số bài toán về số và chữ sốBài 3 Viết các số 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị………………………..…………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………Bài 4 Viết các số gồma 6 chục và 7 đơn vị ……………………………………………………………………..b 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị ……………………………………………………………..Bài 5 Viết tất cả các số có hai chữ số màa Chữ số hàng đơn vị là 8 …………………………….……………………………….b Chữ số hàng chục là 8 ………………………..……………………………………..c Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau …………….………………….Bài 6 Viết số thích hợp theo đường mũi tênBài 7a Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?....... Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó............................................................................................................................................................................................................................................................................................................b Cũng hỏi như câu a với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2 …………........................…………………………………………………………………………….............................................Bài 8 Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Có bao nhiêu số như vậy?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 9 Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau……………………………………………………………………………………………........................Bài 10 Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau…………………………………………………………………………………………............................Bài 11a Có bao nhiêu số có một chữ số ……………………………………………...............................b Có bao nhiêu số có hai chữ số ……………………………………………………….................c Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ………………………………………...............d Có bao nhiêu số có ba chữ số? ………………………………………………………..................Bài 12 Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếua Xoá bỏ chữ số 5 …………………………………………………………………….......................b Xoá bỏ chữ số 4 …………………………………………………………………….......................Bài 13 Cho số a có hai chữ sốa Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................b Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................c Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 14 Cho số 406a Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 hay thêm 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................b Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 15 a Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................b Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 16 Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..Bài 17 Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy?…….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........Bài 18 Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nóa Bằng 5 …………………………………………………………………………………b Bằng 18; ………………………………………………………………………………c Bằng 1 ………………………………………………………………………………..Bài 19 Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nóa Bằng 5…………………………………………………………………………………b Bằng 9; ………………………………………………………………………………c Bằng 0………………………………………………………………………………..Bài 20 Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5 ……………………………………………………………………………………………….Bài 21 Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số ………Bài 22 Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ sốBài 23 Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13Bài 24 Tìm số có một chữ số ta cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18Bài 25 Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó làa Bằng 3………………………………………………………………………………b Bằng 2; ………………………………………………………………………………c Bằng 1……………………………………………………………………………….Bài 26 Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. …………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 27 Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 28 Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số ..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 29 Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số .…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 30. Tìm các số có ba chữ số mà tổng các chữ số 31. Có 30 quả cam được xếp vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?Bài 32. Lớp 2A có xếp được 4 hàng còn thừa 2 học sinh. Tính xem lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 học 33. Thứ 3 tuần này là ngày 06 tháng 04. Hỏi thứ 5 tuần sau là ngày mấy?Bài 34. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 30 cm, 15 cm, 35 35. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?Bài 36. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ 37. Anh cao 169 cm và cao hơn em 25cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?Bài 38. Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?-Bộ tài liệu tham khảo Bài tập toán lớp 2 nâng cao bám sát vào chương trình sách giáo khoa, các em muốn làm được các bài tập nâng cao toán lớp 2 này thì cần phải học tốt các kiến thức môn Toán trên lớp và áp dụng các kiến thức này vào giải bài tập. Ngoài ra đây cũng là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh khá giỏi môn Toán nhằm giúp các em học tốt hơn môn học này. Bên cạnh các bài tập thì tài liệu giải toán 2 sẽ giúp cho các thầy cô và học sinh giải quyết các bài tập toán phức tạp nhất, giải toán 2 được biên soạn đầy đủ, chi tiết và bám sát theo nội dung của sách giáo khoa trợ giúp cho các bé trên con đường học tập. Bài tập toán lớp 2 này được các thầy cô giáo lựa chọn tham khảo và bổ sung vào tài liệu giảng dạy để sau mỗi buổi học có thể cho các em học sinh làm thử các bài tập phù Bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao. Bên cạnh môn Toán thì môn Tiếng Việt lớp 2 cũng rất quan trọng, các em nên học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh 2, Toán 2, đạo đức 2, Tự nhiên xã hội khảo thêmToán lớp 2 bài 10 Luyện tập chung Kết nối tri thứcĐề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2Toán lớp 2 trang 89, 90 Em làm được những gì70 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022-2023Bài tập tìm X Toán lớp 2Toán lớp 2 bài 14 Đường thẳng - Đường cong Chân trời sáng tạoĐề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32 - Đề 2Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 - Đề 1Toán lớp 2 bài 13 Bảng cộng Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 - Đề 2Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 2Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22Toán lớp 2 bài 15 Đường gấp khúc Chân trời sáng tạo
2+2 Math for kids là phần mềm học toán miễn phí cho trẻ em, giúp bé làm quen với những kỹ năng toán học cơ bản như học thuộc bảng cửu chương, tập đếm, thực hiện phép cộng trừ đơn giản...2+2 Math for Kids là phần mềm học toán miễn phí cho béTải 2+2 Math for kids Free để bé nhà bạn học đếm số, so sánh số, làm phép cộng, trừ, nhân, chia… thật dễ dàng trên giao diện trực quan, lôi cuốn cho trẻ bài tập thú vị, UI thân thiện, âm nhạc vui tươi, hình ảnh cuốn hút cùng phần giới thiệu trong 2+2 Math for kids sẽ giúp trẻ yêu thích môn Toán hơn bao giờ hết. Thay vì phương pháp “học chay” truyền thống khá nhàm chán và thiếu hiệu quả, phần mềm 2+2 Math for kids sẽ giúp bé có 1 trải nghiệm học Toán hiện đại, thú vị hơn thông qua các trò chơi và đồ họa bắt bé học đếm, so sánh số và cộng trừ nhân chia trong Math for KidsTính năng chính của 2+2 Math for kidsLà phần mềm học toán cho bé với các kiến thức cơ bản như học đếm số; làm phép cộng, trừ; so sánh số lớn nhỏ, thực hiện phép nhân và chia với bộ số từ 0 đến 100.21 bài tập thú vị giúp bé học Toán bằng ngôn ngữ tiếng Anh trực quan, dễ toán thông qua trò chơi và hình ảnh minh họa sinh phần bình luận bằng lời nói với nhiều tùy chọn giọng nói khác nền vui vẻ tạo cảm hứng học tập cho thể in bảng cửu chương và sử dụng cho nhiều mục đích khác mềm 2+2 miễn phí và sạch virus để các bậc phụ huynh tải, cài đặt trên máy tính cho con em mình hoàn thiện kỹ năng toán học ngay tại nhà. Đây là phần mềm học toán tiểu học thích hợp để luyện tập tại nhà hoặc sử dụng trên lớp học, song song với chương trình học chính thống. 2+2 đặc biệt phù hợp với các bé đang theo học chương trình song ngữ tại các trường quốc ra, cha mẹ có thể tham khảo 1 số phần mềm học toán cho bé khác như Cùng học Toán Learning Math hay Lola's Math Train...
Ôn tập học kì 2 lớp 2Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo môn Toán, Tiếng Việt bao gồm các câu hỏi biên soạn theo bộ sách Chân trời sáng tạo để các em học sinh cùng lên kế hoạch ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 2 thêm hiệu thêmĐề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạoBộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạoĐề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán CTSTI. Bài tập trắc nghiệmHãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?A. 5 + 2 + 3B. 50 + 2 + 3C. 500 + 20 + 3D. 500 + 30 + 2Câu 2. Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp 293 + 120 …. 414A. C. =Câu 3. Tính 244 + 281 = …A. 525B. 255C. 552D. 550Câu 4. Tính 789 – 123 + 324 = …A. 980B. 990C. 890D. 910Câu 5. Số liền trước của số 600 làA. 601B. 602C. 599D. 598Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?A. 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?A. 7B. 10C. 11D. 12Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?A. Khối trụB. Khối cầuC. Khối hộp chữ nhậtD. Khối lập phươngCâu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 làA. 336B. 405C. 318D. 324Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau làA. 100B. 101C. 102D. 103Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏiSố thích hợp để viết vào chỗ chấm làA. 30B. 50C. 20D. 10Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳngA. 3 đoạnB. 4 đoạnC. 5 đoạnD. 6 đoạnCâu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?A. 298 kgB. 398 kgC. 198 kgD. 288 kgCâu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm làA. 158 cmB. 257 cmC. 563 cmD. 167 cm Còn tiếp, tải về để xem trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt CTSTA. Phần đọcHọc sinh tập đọc lại các bài đọc đã được học trong học kì 2, cụ thểKhu vườn tuổi thơCon suối bản tôiCon đường làngBên cửa sổChuyện bốn mùaĐầm senDàn nhạc mùa hèMùa đông ở vùng caoChuyện của vàng anhOng xây tổTrái chínHoa mai vàngQuê mình đẹp nhấtRừng ngập mặn Cà MauMùa lúa chínSông HươngAi ngoan sẽ được thưởngThư Trung thuCháu thăm nhà bácCây và hoa bên lăng bácChuyện quả bầuSóng và cát ở Trường SaCây dừaTôi yêu Sài GònCây nhút nhátBạn có biết?Trái Đất xanh của emHừng đông mặt biểnBạn biết phân loại rác không?Cuộc giải cứu bên bờ biểnB. Luyện từ và câuCác nội dung cần ôn tập gồm- Các từ chỉ người, chỉ hoạt động, chỉ sự vật, chỉ đặc điểm- Dấu câu dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than- Kiểu câu Ai thế nào?, Ai làm gì?- Viết hoa các tên địa lý- Viết câu nói và đápLời mời, lời khen ngợi, lời an ủiLời đồng ý, lời không đồng ýBày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng- Mở rộng vốn từ về nơi thân quen, bốn mùa, thiên nhiên, quê hương, Bác Hồ kính yêu, đất nước, Trái ĐấtC. Tập làm vănLuyện tập viết các đoạn văn về các chủ đềKể về công việc hằng ngày của một người thân của emKể về một việc làm hằng ngày của thầy côNói 4-5 câu về việc làm tốt của một người bạnViết 4-5 câu về việc dọn dẹp nhà cửa để đón Tết của gia đình emViết 4-5 câu về một việc làm mà em thíchViết 4-5 câu thuật lại việc trồng câyViết 4-5 câu thuật lại việc làm bưu thiếpViết 4-5 câu về một chuyến tham quan của emViết về tình cảm của em với thầy cô lớp 2Viết 4-5 câu về tình cảm của em với một người bạnViết 4-5 câu về tình cảm của em với anh chị hoặc em của emViết 4-5 câu về tình cảm của em với một người thân trong gia đìnhViết 4-5 câu về một giờ học mà em thíchViết về tình cảm của em khi được tham gia một ngày hội ở trườngThuật lại một việc làm góp phần giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹpĐề thi học kì 2 lớp 2 các môn29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọcBộ 96 đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọcTop 10 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt Hay chọn lọc5 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2-Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời; Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 Chân trời; Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh Chân trời.
Trang chủ Lớp 2 Toán học Cùng em học Toán Đáp án và lời giải chi tiết, phương pháp làm Cùng em học Toán lớp 2 tập 1, tập 2 Tuần 19 - Cùng em học Toán 2 Tuần 20 - Cùng em học Toán 2 Tuần 21 - Cùng em học Toán 2 Tuần 22 - Cùng em học Toán 2 Tuần 23 - Cùng em học Toán 2 Tuần 24 - Cùng em học Toán 2 Tuần 25 - Cùng em học Toán 2 Tuần 26 - Cùng em học Toán 2 Tuần 27 - Cùng em học Toán 2 Tuần 28 - Cùng em học Toán 2 Tuần 29 - Cùng em học Toán 2 Tuần 30 - Cùng em học Toán 2 Tuần 31 - Cùng em học Toán 2 Tuần 32 - Cùng em học Toán 2 Tuần 33 - Cùng em học Toán 2 Tuần 34 - Cùng em học Toán 2 Tuần 35 - Cùng em học Toán 2 Tuần 1 - Cùng em học Toán 2 Tuần 2 - Cùng em học Toán 2 Tuần 3 - Cùng em học Toán 2 Tuần 4 - Cùng em học Toán 2 Tuần 5 - Cùng em học Toán 2 Tuần 6 - Cùng em học Toán 2 Tuần 7 - Cùng em học Toán 2 Tuần 8 - Cùng em học Toán 2 Tuần 9 - Cùng em học Toán 2 Tuần 10 - Cùng em học Toán 2 Tuần 11 - Cùng em học Toán 2 Tuần 12 - Cùng em học Toán 2 Tuần 13 - Cùng em học Toán 2 Tuần 14 - Cùng em học Toán 2 Tuần 15 - Cùng em học Toán 2 Tuần 16 - Cùng em học Toán 2 Tuần 17 - Cùng em học Toán 2 Tuần 18 - Cùng em học Toán 2 Cùng em học Toán 2 - Tập 1 Cùng em học Toán 2 - Tập 2
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2022-2023 mà giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 2Ôn tập phép cộng, phép trừ các số có hai chữ sốBài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏitấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét?Bài 2. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg,bao lúa mì ít hơn bao ngô 6kg. Hỏi bao gạo, bao lúa mì nặng baonhiêu ki-lô-gam?Bài 3. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứnhất dài 17m, đoạn thẳng thứ hai dài 34m. Tính độ dài đường 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùngngày. Tính thời gian xe đi từ A đến 5. Tính chu vi của một tứ giác có độ dài bốn cạnh là 12cm,14cm, 17cm, viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188Bài 6. TínhThư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phíTrang chủ Hotline 024 2242 6188........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 7. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏnhất có hai chữ số.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8. Thùng thứ nhất chứa 17 lít nước, thùng thứ hai nhiều hơnthùng thứ nhất 14 lít nước. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lítnước?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
cung hoc toan lop 2